Vé tàu Tết Sài Gòn Tam Kỳ

Vé tàu Tết Canh Tý 2020 Sài Gòn Tam Kỳ

Vé tàu Tết Sài Gòn Tam Kỳ có giá thấp nhất từ 701,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 1,803,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Tam Kỳ là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu tết Sài Gòn Đà Nẵng

Vé máy bay Tết Canh tý 2020 Sài Gòn Đà Nẵng

Vé tàu Tết Sài Gòn Đà Nẵng có giá thấp nhất từ 704,000 đồng với khoang ghế phụ của các tàu SE8 và SE10; mức cao nhất là 1,927,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Đà Nẵng là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Huế

Vé tàu tết Canh tý 2020 Sài Gòn Huế

Vé tàu Tết Sài Gòn Huế có giá thấp nhất từ 740,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 1,975,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Huế là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Đông Hà

Vé tàu tết Canh tý 2020 Sài Gòn Đông Hà

Vé tàu Tết Sài Gòn Đông Hà có giá thấp nhất từ 842,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 2,017,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Đông Hà là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Đồng Lê

Vé tàu tết Canh tý 2020 Sài Gòn Đồng Lê

Vé tàu Tết Sài Gòn Đồng Lê có giá thấp nhất từ 886,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 2,154,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Đồng Lê là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Hương Phố

Vé tàu Tết Canh Tý 2020 Sài Gòn Hương Phố

Vé tàu Tết Sài Gòn Hương Phố có giá thấp nhất từ 914,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 2,236,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Hương Phố là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Đồng Hới 2025

Vé tàu tết Canh tý 2020 Sài Gòn Đồng Hới

Vé tàu Tết Sài Gòn Đồng Hới 2025 có giá thấp nhất từ 842,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 1,860,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Đồng Hới là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. Cách nhanh nhất để đặt vé là liên hệ Tổng đài 1900 636 212 0764 053 053 hoặc đặt qua website bán vé trực tuyến theo hướng dẫn sau.

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Nghệ An

Vé tàu tết Canh Tý 2020 Sài Gòn Nghệ An

Vé tàu Tết Sài Gòn Nghệ An có giá thấp nhất từ 635,000 đồng với khoang ghế cứng không điều hòa của các tàu TN2, TN4, TN6; mức cao nhất là 2,987,000 đồng với khoang 4 giường nằm VIP của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Nghệ An là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h45 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Ninh Bình

Vé tàu tết canh tý 2020 Sài Gòn Ninh Bình

Vé tàu Tết Sài Gòn Ninh Bình có giá thấp nhất từ 1,196,000 đồng với hạng ghế phụ; mức cao nhất là 2,390,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Ninh Bình là tàu mang kí hiệu SE2, khởi hành vào 21h55 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

Vé tàu Tết Sài Gòn Thanh Hóa

Vé tàu Tết Sài Gòn Thanh Hóa có giá thấp nhất từ 955,000 đồng với ghế phụ của tàu SE10; mức cao nhất là 2,335,000 đồng với khoang 4 giường nằm tầng 1 của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Thanh Hóa là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h25 tối mỗi ngày. 

Đọc tiếp

02873 053 053

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)