Ga Sài Gòn điểm cuối tuyến đường sắt Bắc Nam

Ga Sài Gòn có địa chỉ tại số 1 Nguyễn Thông, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại đại lý bán vé tàu đi và đến Ga tàu Sài Gòn 02873 053 053 – 0764 053 053. Thông tin về cách đặt vé tàu, số điện thoại, giờ làm việc, hình ảnh ga, dịch vụ vận chuyển hàng hóa ga tàu dưới đây sẽ giúp hành trình của bạn thuận lợi hơn.

Ga Sài Gòn bán vé qua các kênh nào

Ga Sài Gòn hỗ trợ hành khách qua điện thoại 

Rất nhiều hành khách cần tìm Số điện thoại ga Sài Gòn để hỏi về Bảng giờ tàu, giá vé tàu, gửi hàng hóa… hay bất kỳ thắc mắc nào nhưng khi cần lại không tìm được số điện thoại chính xác để hỏi. Bạn cần lưu lại nên chia sẻ số điện thoại dưới đây:

  • Số điện thoại đại lý bán vé tàu hỏa Sài Gòn: 02873 053 053
  • Tổng đài đại lý bán vé tàu: 1900 636 212
  • Di động/Zalo nhân viên bán vé: 0764 053 053
  • Số điện thoại Ga tàu hỏa Sài Gòn: (028) 35.264.314

Giờ làm việc ga tàu hoả Sài Gòn

Ga làm việc vào giờ hành chính, cụ thể từ 7h30 – 17h00. Tuy nhiên, vào các ngày Lễ hay ngày nghỉ Thứ 7 – Chủ nhật, Ga tàu phải làm việc vì đây là những ngày có lượng hành khách đông đảo hơn ngày thường.

Giờ làm việc của ga tùy thuộc vào từng bộ phận. Nhân viên phòng vé có thể nghỉ đổi ca cho nhau để đảm bảo phục vụ hành khách bất kỳ thời điểm nào.  Nhân viên an ninh, nhân viên giao nhận hàng trực xuyên đêm.

Ga Sài Gòn cập nhật bảng giờ tàu mới nhất

Tên Ga SE8 SE6 SE10 SE4 SE2
Sài Gòn 06:00 15:00 12:20 19:00 20:35
Dĩ An 06:32 15:32 12:52 19:32 21:05
Biên Hòa 06:48 15:48 13:08 19:48 21:21
Long Khánh 07:51 16:51 14:11 20:51
Suối Kiết 08:43 17:42
Bình Thuận 09:46 18:46 16:08 22:41 00:04 (ngày +1)
Sông Mao 19:52
Tháp Chàm 12:04 21:09 18:26
Nha Trang 13:59 23:28 21:45 02:36 (ngày +1) 03:56 (ngày +1)
Ninh Hoà 14:44 00:13 (ngày +1) 22:51
Giã 15:15
Tuy Hoà 16:21 01:52 (ngày +1) 00:23 (ngày +1) 04:47 (ngày +1) 06:06 (ngày +1)
La Hai 17:20
Diêu Trì 18:41 03:57 (ngày +1) 02:28 (ngày +1) 06:52 (ngày +1) 08:17 (ngày +1)
Bồng Sơn 20:06 05:30 (ngày +1) 04:18 (ngày +1) 08:16 (ngày +1)
Đức Phổ 06:22 (ngày +1) 05:10 (ngày +1)
Quảng Ngãi 21:53 07:12 (ngày +1) 06:00 (ngày +1) 09:53 (ngày +1) 11:07 (ngày +1)
Núi Thành 07:56 (ngày +1) 06:44 (ngày +1)
Tam Kỳ 23:05 08:30 (ngày +1) 07:17 (ngày +1) 11:12 (ngày +1) 12:15 (ngày +1)
Trà Kiệu 09:23 (ngày +1) 07:58 (ngày +1) 11:54 (ngày +1)
Đà Nẵng 00:56 (ngày +1) 10:30 (ngày +1) 09:04 (ngày +1) 12:57 (ngày +1) 13:55 (ngày +1)
Huế 03:34 (ngày +1) 13:43 (ngày +1) 12:42 (ngày +1) 15:32 (ngày +1) 16:24 (ngày +1)
Đông Hà 04:49 (ngày +1) 14:56 (ngày +1) 13:57 (ngày +1) 16:47 (ngày +1) 17:35 (ngày +1)
Mỹ Trạch 15:58 (ngày +1)
Mỹ Đức 06:15 (ngày +1)
Đồng Hới 07:02 (ngày +1) 17:05 (ngày +1) 15:59 (ngày +1) 18:49 (ngày +1) 19:30 (ngày +1)
Minh Lệ 07:51 (ngày +1) 16:59 (ngày +1)
Đồng Lê 08:49 (ngày +1) 18:47 (ngày +1) 17:57 (ngày +1) 20:31 (ngày +1) 21:10 (ngày +1)
Hương Phố 09:57 (ngày +1) 19:55 (ngày +1) 19:05 (ngày +1) 21:39 (ngày +1) 22:16 (ngày +1)
Yên Trung 10:56 (ngày +1) 20:54 (ngày +1) 20:16 (ngày +1) 22:38 (ngày +1) 23:14 (ngày +1)
Vinh 11:29 (ngày +1) 21:33 (ngày +1) 20:49 (ngày +1) 23:11 (ngày +1) 23:47 (ngày +1)
Chợ Sy 12:35 (ngày +1) 22:20 (ngày +1) 21:54 (ngày +1)
Minh Khôi 14:15 (ngày +1) 00:11 (ngày +2)
Thanh Hoá 14:41 (ngày +1) 00:47 (ngày +2) 01:25 (ngày +2) 02:03 (ngày +2) 02:40 (ngày +2)
Bỉm Sơn 15:19 (ngày +1) 01:25 (ngày +2)
Ninh Bình 16:12 (ngày +1) 02:01 (ngày +2) 03:12 (ngày +2) 03:46 (ngày +2)
Nam Định 17:08 (ngày +1) 02:38 (ngày +2) 03:06 (ngày +2) 03:50 (ngày +2) 04:21 (ngày +2)
Phủ Lý 17:52 (ngày +1) 03:14 (ngày +2) 03:49 (ngày +2) 04:31 (ngày +2) 04:56 (ngày +2)
Hà Nội 19:12 (ngày +1) 04:35 (ngày +2) 04:55 (ngày +2) 05:40 (ngày +2) 06:00 (ngày +2)

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Sài Gòn

Hành khách cần gửi hàng hóa với trọng lượng và kích thước lớn thì nên gửi tại ga Sóng Thần. Còn Sài Gòn chuyên chở hành khách và nhận những hàng hóa nhỏ lẻ đi kèm theo người (hay gọi là hành lý ký gửi khi đi tàu).

Do đó, nếu muốn gửi hàng hóa từ Sài Gòn đi các ga khác trên tuyến đường sắt Việt Nam thì nên gửi ở ga Sóng Thần, trừ trường hợp bạn vận chuyển một số hàng nhỏ, lẻ và lại ở gần Ga thì bạn mới đến Ga tàu Sài Gòn để gửi hàng.

Ga tàu Sài Gòn có giữ xe qua đêm không?

Có. Ga nhận giữ xe qua đêm 24/24h, mức giá áp dụng từ 10,000đ – 15,0000đ/xe máy và 40,000đ – 45,000đ cho xe ô tô.

Hình ảnh ga tàu:

ga tàu hoả Sài Gòn
Cổng vào ga
Quầy bán vé
Quầy bán vé ở khu vực tầng 2
ga tàu hoả Sài Gòn
Kiost check giá vé, giờ tàu và in thẻ lên tàu đặt tại cửa ra vào
Cửa ra ga
Cửa ra tàu
Đường tàu
Đường tàu từ 1 – 5
Ga Sài Gòn
Phía trên ke tàu có gắn bảng hướng dẫn vị trí toa tàu
Ga Sài Gòn
Hành khách lên tàu chuẩn bị khởi hành

Thông tin thêm về ga Sài Gòn

Tháng 11/1983, ga tàu chính thức đi vào hoạt động khai thác. Với diện tích 40.000 m2 ga nhanh chóng lấy lại vị thế, tên tuổi và tình cảm của người dân Nam bộ, đặc biệt là hành khách đi tàu Nam Bắc.

Nằm ở điểm cuối hành trình trên tuyến đường sắt xuyên Việt nhưng đây lại là công trình đầu tiên do người Pháp khởi công khi tuyến đường sắt Sài Gòn – Mỹ Tho dài 71 km được xây dựng năm 1881 và hoàn thành năm 1885.

Từ đầu năm 2007, ga đã áp dụng hình thức bán vé qua mạng, đã giúp giảm phiền hà cho hành khách. Điều này khiến các phòng vé giảm bớt áp lực, người dân cũng không còn cảnh xếp hàng chen chúc mua vé như trước.

>>Xem lịch bán vé tàu Tết 2024

Hành khách liên hệ số điện thoại đại lý bán vé ga Sài Gòn để được hỗ trợ tận tình nhất – 1900 636 212!

Gasaigon.vn

Viết một bình luận

02873 053 053

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)