Vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng

Vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng có giá thấp nhất là 1,520,000 đồng với khoang ghế cứng không điều hòa của các tàu TN2, TN4, TN6; mức cao nhất là 2,535,000 đồng với khoang 4 giường nằm của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Hải Phòng là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h45 tối mỗi ngày.   

Đặt vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng

Vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng được mở bán qua các kênh sau:

  • Đặt vé trực tuyến qua website: vetau.alltours.vn hoặc tauhoa.phongbanve.vn
  • Đặt vé qua Tổng đài bán vé Tết: 1900 636 212
  • Đặt vé trực tiếp tại địa chỉ: Đại lý vé tàu Alltours, 104 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TPHCM
  • Ra trực tiếp ga Sài Gòn để mua vé bằng cách nhắn tin với cú pháp GSG TÊN XXXX gửi 8377 (tên của người đến mua vé viết liền không dấu; XXXX là bốn số cuối giấy tờ tùy thân). Công ty VTĐS Sài Gòn sẽ cấp 1.000 số thứ tự/ngày, cấp liên tục tới 15.000 số. Mỗi thuê bao điện thoại chỉ nhắn tin lấy số thứ tự hai lần và mỗi lần không quá bốn vé.
  • Lưu ý: Từ Sài Gòn đi Hải Phòng, hành khách đi tàu sẽ đón 2 chuyến, chuyến 1 từ ga Sài Gòn đi ga Hà Nội và chuyến 2 từ ga Hà Nội đi ga Hải Phòng.

Tuy nhiên, Nghành đường sắt khuyến cáo, để tránh tình trạng chen chúc mua vé tại Ga Sài Gòn, hành khách nên đặt vé qua Tổng đài bán vé Tết 1900 636 212 hoặc đặt trực tuyến qua website tauhoa.phongbanve.vn với hệ thống đặt vé nhanh chóng và tiện lợi, không lo nghẽn mạng, thanh toán vé tàu đơn giản qua tất cả loại thẻ của ngân hàng, có thể trả sau tại các điểm bán vé, bưu điện, thu hộ qua Trung tâm giao dịch Viettel… hoặc giao vé tận nhà.

Bảng giờ tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng

Xem bảng giờ tàu Tết Sài Gòn Hà Nội

Tên tàu Ga Sài Gòn Ga Hà Nội Tổng thời gian
Tàu SE8 06:00 15:30 33 Giờ 30 phút
Tàu SE6 09:00 19:12 34 Giờ 12 phút
Tàu SE10 14:40 03:55 37 Giờ 15 phút
Tàu SE4 19:45 04:50 33 Giờ 5 phút
Tàu SE2 21:55 05:30 31 Giờ 35 phút
Ngoài 5 đôi tàu chạy thường xuyên Sài Gòn – Hà Nội và ngược lại, có thêm 3 đôi tàu SE11/SE12, TN5/TN6, SE19/SE20 sẽ chạy suốt trong các ngày nghỉ Tết và 2 đôi tàu TN1/TN2, TN3/TN4 chạy trước và sau kỳ nghỉ Tết.

Xem bảng giờ tàu Tết Hà Nội Hải Phòng

Tên tàu Ga Hà Nội Ga Hải Phòng Tổng thời gian
Tàu HP1 06:00 08:25 2 Giờ 25 phút
Tàu LP3 09:17 12:00 2 Giờ 43 phút
Tàu LP5 15:20 18:00 2 Giờ 40 phút
Tàu LP7 18:15 20:55 2 Giờ 40 phút
Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội SE8

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,535,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 2,535,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,535,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 2,535,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,388,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,284,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,098,000
7 NCL Ngồi cứng điều hòa 769,000
8 NML Ngồi mềm điều hòa 936,000
9 NMLV Ngồi mềm điều hòa 946,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng SE6

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,442,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,485,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,520,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,477,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,319,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,359,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,394,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,354,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,352,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,195,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,018,000
11 GP Ghế phụ 520,000
12 NC Ngồi cứng 642,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 956,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 966,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng SE10

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,326,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,361,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,213,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,248,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,243,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,099,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 967,000
7 NC Ngồi cứng 593,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 694,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 864,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 874,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội SE4

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,510,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,545,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,432,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,467,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,410,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,317,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,118,000
7 GP Ghế phụ 690,000
8 NML56 Ngồi mềm điều hòa 1,149,000
9 NML56V Ngồi mềm điều hòa 1,159,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội SE2

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,454,000
1 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,489,000
2 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,340,000
3 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,375,000
4 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,910,000
5 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,346,000
6 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,209,000
7 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,026,000
8 GP Ghế phụ 625,000
9 NML56 Ngồi mềm điều hòa 1,016,000
10 NML56V Ngồi mềm điều hòa 1,026,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Hà Nội Hải Phòng SE2

Mã chỗ Loại chỗ Giá vé
AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 100.000 ₫
AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 100.000 ₫
GP Ghế phụ 64.000 ₫
NC Ngồi cứng 80.000 ₫
NCL Ngồi cứng điều hòa 90.000 ₫
NML Ngồi mềm điều hòa 100.000 ₫
NML56 Ngồi mềm điều hòa 115.000 ₫
NML56V Ngồi mềm điều hòa 115.000 ₫
NMLCD Ngồi chuyển đổi điều hòa 90.000 ₫
NMLV Ngồi mềm điều hòa 100.000 ₫

Bảng giá vé tàu HP1 Hà Nội Hải Phòng

Hành lý ký gửi khi đi tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng

Hành lý xách tay 
Đường Sắt Việt Nam quy định mỗi hành khách khi đi tàu chỉ được miễn phí 20kg hành lý xách tay. Nếu vượt quá 20kg, hành khách phải trả thêm phí và gửi hành lý vào toa hành lý.
Vé tàu tết Sài Gòn Hải Phòng
Hành lý khi đi tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng
Hành lý ký gửi

Trọng lượng tính cước tối thiểu của hành lý ký gửi, bao gửi là 5 kg/bao gói (thí dụ : 1 bao gửi có trọng lượng thực tế là 4 kg thì tính cước là 5 kg) ; từ 6 kg trở lên tính theo trọng lượng thực tế.

  • Đối với hàng cồng kềnh cứ 1 m3 tính cước 300 kg.
  • Xe đạp tính cước 50 kg / chiếc.
  • Xe chạy điện các loại, xe máy các loại có dung tích xi lanh nhỏ hơn 50 cm3 tính cước 100 kg / chiếc.
  • Xe máy các loại có dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến dưới 125 cm3 tính cước 150 kg / chiếc.
  • Xe máy các loại có dung tích xi lanh từ 125 cm3 trở lên tính cước 250 kg / chiếc.
  • Tủ lạnh nguyên chiếc có dung tích nhỏ hơn 150 lít thì tính cước 150 kg / chiếc.
  • Tủ lạnh nguyên chiếc có dung tích từ 150 lít trở lên tính cước 300 kg / chiếc.
  • Máy khâu có bàn, có lắp chân đứng tính cước 100 kg / chiếc.
  • Đối với xe đạp các loại, xe máy các loại (nguyên chiếc và tháo rời), máy khâu, tủ lạnh các loại nếu đóng thành hòm kiện chắc chắn có thể xếp chồng lên nhau với các loại hàng khác thì 1 m3 tính cước 250 kg.

Đại lý vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng

Với lượng khách mua vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng rất đông, nghành Đường sắt Việt Nam đẩy mạnh và khuyến khích hành khách mua vé qua Tổng đài bán vé tàu Tết 1900 636 212 hoặc đặt trực tuyến qua website: tauhoa.phongbanve.vn.
Ngoài ra, hành khách ở khắp mọi miền đất nước có thể đặt vé tàu qua Hệ thống điện thoại bàn đồng bộ sau:
vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng
Liên hệ đặt vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng trên toàn quốc

Viết một bình luận

02873 053 053

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)