Vé tàu Tết Sài Gòn Giã

Vé tàu Tết Sài Gòn Giã có giá thấp nhất từ 182,000 đồng với khoang ghế cứng không điều hòa của tàu SQN2; mức cao nhất là 1,055,000 đồng với khoang 4 giường nằm VIP của tàu SE26. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Giã là tàu mang kí hiệu SE26, khởi hành vào lúc 19h00 mỗi ngày. 

Đặt vé tàu Tết Sài Gòn Giã

Vé tàu Tết Sài Gòn Giã được mở bán qua các kênh sau:

  • Đặt vé trực tuyến qua website:

vetau.alltours.vn hoặc tauhoa.phongbanve.vn

  • Đặt vé qua Tổng đài bán vé Tết Sài Gòn Giã: 1900 636 212
  • Đặt vé trực tiếp tại địa chỉ: Đại lý vé tàu Alltours, 104 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, TPHCM
  • Ra trực tiếp ga Sài Gòn để mua vé đi Giã bằng cách nhắn tin với cú pháp GSG TÊN XXXX gửi 8377 (tên của người đến mua vé viết liền không dấu; XXXX là bốn số cuối giấy tờ tùy thân). Công ty VTĐS Sài Gòn sẽ cấp 1.000 số thứ tự/ngày, cấp liên tục tới 15.000 số. Mỗi thuê bao điện thoại chỉ nhắn tin lấy số thứ tự hai lần và mỗi lần không quá bốn vé.

Tuy nhiên, Nghành đường sắt khuyến cáo, để tránh tình trạng chen chúc mua vé tại Ga Sài Gòn, hành khách nên đặt vé qua Tổng đài bán vé tàu Tết Sài Gòn Giã Canh Tý 1900 636 212, điện thoại bán vé tàu tại Sài Gòn: 02873 053 053 hoặc đặt trực tuyến qua website tauhoa.phongbanve.vn với hệ thống đặt vé nhanh chóng và tiện lợi, không lo nghẽn mạng, thanh toán vé tàu đơn giản qua tất cả loại thẻ của ngân hàng, có thể trả sau tại các điểm bán vé, bưu điện, thu hộ qua Trung tâm giao dịch Viettel… hoặc giao vé tận nhà.

Bảng giờ tàu Tết Sài Gòn Giã

Tên tàu Ga Sài Gòn Ga Giã Tổng thời gian
Tàu SE22 11:50 21:19 9 tiếng 29 phút
Tàu SE26 19:00 04:05 9 tiếng 5 phút
Tàu SQN2 21:25 07:53 10 tiếng 28 phút
Ngoài 3 đôi tàu chạy thường xuyên từ ga Sài Gòn đi Giã và ngược lại, có thêm 3 đôi tàu SE11/SE12, TN5/TN6, SE19/SE20 sẽ chạy suốt trong các ngày nghỉ Tết và 2 đôi tàu TN1/TN2, TN3/TN4 chạy trước và sau kỳ nghỉ Tết.

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Giã

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Giã Canh Tý SE22

Mã chỗ Loại chỗ Giá vé
AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 559.000
AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 559.000
AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 516.000
AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 516.000
BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 510.000
BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 442.000
BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 369.000
GP Ghế phụ 158.000
NC Ngồi cứng 198.000
NCL Ngồi cứng điều hòa 236.000
NML Ngồi mềm điều hòa 303.000
NML56 Ngồi mềm điều hòa 318.000₫
NML56V Ngồi mềm điều hòa 318.000₫
NML64 Ngồi mềm điều hòa 318.000₫
NML64v Ngồi mềm điều hòa 318.000₫
NMLV Ngồi mềm điều hòa 303.000₫

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Giã

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Giã SE26

Loại chỗ Giá vé (₫)
Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 975.000
Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v 1.005.000
Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 902.000
Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v 932.000
Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1 891.000
Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2 779.000
Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3 671.000
Ghế phụ GP 260.000
Ngồi cứng NC 321.000
Ngồi mềm điều hòa NML 551.000
Ngồi mềm điều hòa NMLV 561.000

Bảng giá vé tàu tết Canh Tý Sài Gòn Giã SE6

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Giã SQN2

Mã chỗ Loại chỗ Giá vé
AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 587.000
AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 587.000
AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 533.000
AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 533.000
BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 525.000
BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 450.000
BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 386.000
GP Ghế phụ 146.000
NC Ngồi cứng 182.000
NCL Ngồi cứng điều hòa 214.000
NML Ngồi mềm điều hòa 292.000
NML4V Ngồi mềm điều hòa V4 324.000₫
NML56 Ngồi mềm điều hòa 324.000₫
NML56V Ngồi mềm điều hòa 324.000₫
NML64 Ngồi mềm điều hòa 324.000₫
NML64v Ngồi mềm điều hòa 324.000₫
NMLV Ngồi mềm điều hòa 292.000₫

Bảng giá vé tàu tết Sài Gòn Giã SQN2

Hành lý ký gửi khi đi tàu Tết Sài Gòn Giã

Hành lý xách tay 
Đường Sắt Việt Nam quy định mỗi hành khách khi đi tàu chỉ được miễn phí 20kg hành lý xách tay. Nếu vượt quá 20kg, hành khách phải trả thêm phí và gửi hành lý vào toa hành lý.
Vé tàu tết Canh Tý Sài Gòn Giã
Hành lý khi đi tàu Tết Canh Tý Sài Gòn Giã

Hành lý ký gửi khi đi tàu tết Sài Gòn Giã

Trọng lượng tính cước tối thiểu của hành lý ký gửi, bao gửi là 5 kg/bao gói (thí dụ: 1 bao gửi có trọng lượng thực tế là 4 kg thì tính cước là 5 kg); từ 6 kg trở lên tính theo trọng lượng thực tế.

  • Đối với hàng cồng kềnh cứ 1 m3 tính cước 300 kg.
  • Xe đạp tính cước 50 kg/chiếc.
  • Xe chạy điện các loại, xe máy các loại có dung tích xi lanh nhỏ hơn 50 cm3 tính cước 100 kg/chiếc.
  • Xe máy các loại có dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến dưới 125 cm3 tính cước 150 kg / chiếc.
  • Xe máy các loại có dung tích xi lanh từ 125 cm3 trở lên tính cước 250 kg / chiếc.
  • Tủ lạnh nguyên chiếc có dung tích nhỏ hơn 150 lít thì tính cước 150 kg / chiếc.
  • Tủ lạnh nguyên chiếc có dung tích từ 150 lít trở lên tính cước 300 kg / chiếc.
  • Máy khâu có bàn, có lắp chân đứng tính cước 100 kg / chiếc.
  • Đối với xe đạp các loại, xe máy các loại (nguyên chiếc và tháo rời), máy khâu, tủ lạnh các loại nếu đóng thành hòm kiện chắc chắn có thể xếp chồng lên nhau với các loại hàng khác thì 1 m3 tính cước 250 kg.

Đại lý bán vé tàu Tết Sài Gòn Giã

Với lượng khách mua vé tàu Tết Canh Tý Sài Gòn Giã rất đông, nghành Đường sắt Việt Nam đẩy mạnh và khuyến khích hành khách mua vé qua các kênh:
  • Tổng đài bán vé tàu Tết 1900 636 212
  • Điện thoại di dộng bán vé tàu tết Sài Gòn Giã Canh Tý: 0399 305 305 
  • Điện thoại bán vé tàu tại Sài Gòn: 02873 053 053
  • Điện thoại bán vé tàu tại Giã: 02587 305 305
  • Đặt trực tuyến qua website: tauhoa.phongbanve.vn.
Ngoài ra, hành khách ở khắp mọi miền đất nước có thể đặt vé tàu tết Canh Tý Sài Gòn Giã qua Hệ thống điện thoại bàn đồng bộ sau:
vé tàu Tết Canh Tý Sài Gòn Giã
Liên hệ đặt vé tàu Tết Canh Tý Sài Gòn Giã trên toàn quốc

Viết một bình luận

02873 053 053

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)